Từ Vựng Theo Chủ Đề

Tìm hiểu từ vựng chủ đề: Đồ ăn nhanh

Street stand /striːt stænd/: xe/ quầy bán thức ăn dựng trên đường Vốn là nét đặc trưng của văn hóa và ẩm thực phương Tây,

Tìm hiểu từ vựng chủ đề: Tiền tố Under

Giống như các cậu bé khác cùng lứa tuổi, cậu ấy đang không được như mong đợi. Under có nghĩa là ở dưới, thấp. Khi

Tìm hiểu từ vựng chủ đề: Điện thoại di động

Sử dụng chế độ tiết kiệm pin như thế nào với chiếc điện thoại Sony của tôi? Cùng tìm hiểu những từ vựng thân thuộc

Tìm hiểu 20 sắc thái của ‘nhìn’ trong tiếng Anh

Scan /skæn/ : nhìn cẩn thận hoặc lướt qua để tìm kiếm thông tin Nói đến hành động “nhìn” cũng có rất nhiều kiểu với

Điểm qua 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự (phần II)

Overtime (n)– /ˈoʊ.vɚ.taɪm/: Thời gian làm thêm giờ, tiền làm thêm giờ HR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự, là ngành ngày

Điểm qua 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự (phần I)

Application form (n) – /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən fɔːrm/: Form mẫu thông tin nhân sự khi xin việc Human Resource Management system – Hệ thống quản lý nhân