Tìm hiểu từ vựng chủ đề: Tiền tố Under

Giống như các cậu bé khác cùng lứa tuổi, cậu ấy đang không được như mong đợi.

Under có nghĩa là ở dưới, thấp. Khi thêm tiền tố under vào một từ vựng nó chỉ sự ở dưới ngưỡng, thiếu mức so với nghĩa từ gốc. Dưới đây là một số từ vựng quen thuộc.

Underachieve (v) – /ˌʌn.dɚ.əˈtʃiːv/: làm kém, làm không được như mong đợi

Underage (adj) – /ˌʌn.dɚˈeɪdʒ/: vị thành niên (chưa tới tuổi trưởng thành)

Undercover (adj) – /ˌʌn.dəˈkʌv.ər/: bí mật

Underdeveloped (adj) – /ˌʌn.də.dɚˈvel.əpt/: phát triển chưa đầy đủ

Underdone (adj) – /ˌʌn.dəˈdʌn/: nấu chưa được chín

Underemployment (n) – /ˌʌndərɪmˈplɔɪmənt/: thiếu việc làm

Underhand (adj) – /ˌʌn.dəˈhænd/: lừa dối

Underlying (adj) – /ˌʌn.dɚˈlaɪ.ɪŋ/: nằm dưới, ở dưới, cơ bản, cơ sở

Underneath (pre) – /ˌʌn.dəˈniːθ/: dưới

Underpay (v) – /ˌʌn.dəˈpeɪ/: trả quá thấp (cho ai đó)

Underprivileged (adj) – /ˌʌn.dɚˈprɪv.əl.ɪdʒd/: bị thiệt thòi về quyền lợi, không được hưởng quyền lợi

Undersea (adj) – /ˌʌn.dəˈsiː/: dưới mực nước biển

Understatement (adj) – /ˌʌn.dɚˈsteɪt/: sự nói bớt, sự nói giảm

Undertake (v) – /ˌʌn.dəˈteɪk/: đảm đương, gánh vác

Undervalue (v) – /ˌʌn.dɚˈvæl.juː/: đánh giá thấp

Ví dụ:

Like a lot of boys his age, he’s underachieving.
Giống như các cậu bé khác cùng lứa tuổi, cậu ấy đang không được như mong đợi.

Underage people are not allowed to drink wine.
Những người dân tuổi vị thành niên không được phép uống rượu.

Don’t underestimate that difficulties
Đừng đánh giá thấp những khó khăn đó.

Related posts:

Nội Dung Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *